Home Bài tập ngữ pháp Bài tập thì tương lai hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao

Bài tập thì tương lai hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao

Bài tập thì tương lai hoàn thành có đáp án chi tiết

Thì tương lai hoàn thành là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh tuy nhiên còn khá nhiều bạn học gặp khó khăn trong cách sử dụng cũng như giải quyết các bài tập của thì tương lai hoàn thành. Với bài viết dưới đây Học ngữ pháp đã tổng hợp những lý thuyết cơ bản cũng như những bài tập thì tương lai hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao. Cùng tham khảo kiến thức và luyện tập bài tập để ghi nhớ kiến thức tốt nhất nhé!

I. Lý thuyết cơ bản thì tương lai hoàn thành

1. Khái niệm về thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense) là một thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. Thì này thường được sử dụng để nhấn mạnh tính hoàn thành của một hành động trong tương lai, hoặc để đưa ra dự đoán, suy đoán về một sự kiện sẽ xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ:

  • I will have finished my homework by tonight. (Tôi sẽ làm xong bài tập về nhà vào tối nay.)
  • They will have moved to a new house next month. (Họ sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào tháng tới.)

Khái niệm về thì tương lai hoàn thành

2. Cấu trúc thì tương lai hoàn thành

Dưới đây là cấu trúc cơ bản của thì tương lai hoàn thành ở thể khẳng định, phủ định và nghi vấn mà bạn cần nắm vững:

Thể khẳng định Cấu trúc: 

S + will + have + V3 (quá khứ phân từ của động từ)

Ví dụ: By next week, Jack will have finished his project. (Vào tuần tới, Jack sẽ hoàn thành dự án của mình.)

Thể phủ định Cấu trúc: 

S + will + not + have + V3

Ví dụ: They will not have arrived by the time the party starts. (Họ sẽ không đến vào thời điểm bữa tiệc bắt đầu.)

Thể nghi vấn Câu hỏi Yes/no question: 

Will + S + have + V3 + …?

Ví dụ: Will you have finished your homework by tomorrow? (Bạn sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào ngày mai chứ?)

Câu hỏi Wh- question: 

Cấu trúc: Wh + will + S + have + V3 + …?

Ví dụ: When will you have finished your work? (Khi nào bạn sẽ đã hoàn thành công việc của mình?)

3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành cơ bản

Dưới đây là các cách dùng phổ biến của thì tương lai hoàn thành mà bạn cần nắm vững:

  • Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai:
    • Ví dụ: By the time he arrives, we will have finished dinner. (Trước khi anh ấy đến, chúng tôi sẽ đã ăn tối xong.)
  • Dùng để dự đoán, suy đoán về một sự kiện trong tương lai:
    • Ví dụ: I think they will have won the competition by the end of the day. (Tôi nghĩ họ sẽ đã giành chiến thắng trong cuộc thi trước khi ngày hôm nay kết thúc.)
  • Sử dụng trong câu điều kiện thứ ba (unreal conditional):
    • Ví dụ: If Lisa had studied harder, she would have passed the exam. (Nếu Lisa học chăm chỉ hơn, cô ấy đã qua môn.)

4. Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Các dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Dưới đây là một số cụm từ thường đi kèm với thì tương lai hoàn thành mà bạn cần ghi nhớ để nhận biết dấu hiệu và dùng thì tương lai hoàn thành cho chính xác

  • By (by the time, by next week, by the end of the year): Diễn tả thời gian hoàn thành của hành động trước một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: By the time she turns 30, she will have traveled to 20 different countries. (Đến khi cô ấy tròn 30 tuổi, cô ấy sẽ đã đi du lịch đến 20 quốc gia khác nhau.)
  • Before (before he leaves, before she arrives): Diễn tả hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. I will have finished reading the book before the movie comes out. (Tôi sẽ đã đọc xong cuốn sách trước khi bộ phim ra mắt.)

II. Bài tập thì tương lai hoàn thành có đáp án

Sau khi đã nắm chắc kiến thức về thì tương lai hoàn thành rồi thì hãy cùng Hocnguphap.com luyện tập ngay những bài tập thì tương lai hoàn thành kèm đáp án chi tiết dưới đây nhé!

Bài tập 1: Điền dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây (Tương lai hoàn thành)

  1. By the end of the year, my sister ___________ her master’s degree. (complete)
  2. We ___________ all our responsibilities before going on vacation. (finish)
  3. My parents ___________ married for 30 years next anniversary. (be)
  4. She ___________ 4 languages fluently by next year. (learn)
  5. I __________ 10 kgs weight by the time I visit my hometown. (lose)
  6. They __________ their new house construction. (finish)
  7. We ___________ all the episodes of the show. (watch)
  8. She ___________ her driving test. (pass)
  9. By her birthday, my wife ___________ her promotion at work. (get)
  10. The workers ___________ the renovation of this building  next month. (complete)
  11. By the time I graduate, I ___________ 4 years of college. (complete)
  12. They ___________ their travel plans before we visit them next month. (finalize)
  13. The employees ___________ the project before the deadline. (finish)
  14. My brother___________ his driver’s license test on the third attempt. (pass)
  15. We ___________ packing our bags by tonight. (finish)
  16. I___________ all my assignments this weekend. (complete)
  17. By next spring, the landscapers __________ the new garden. (plant)
  18. We___________ our coffee before starting our work. (drink)

Bài tập 2: Điền động từ trong ngoặc vào chỗ trống để đặt câu hỏi Yes/No. Sử dụng thì tương lai hoàn thành

  1. ______ John _________ his homework by 6pm? (finish)
  2. ______ the teachers _________ correcting the tests? (finish)
  3. ______ we _________ eating dinner before 7pm? (finish)
  4. ______ your friend _________ her work tomorrow? (complete)
  5. ______ they _________ practicing piano for an hour? (practice)
  6. ______ I _________ to the gym yet? (go)
  7. ______ the class _________ their project presentation? (prepare)
  8. ______ you _________ all your chores? (do)
  9. ______ my sister _________ making cookies? (stop)
  10. ______ the store _________ delivering our order? (have)

Bài tập 3: Điền động từ vào chỗ trống để tạo thành câu hỏi dạng Wh-question, có sử dụng thì tương lai hoàn thành

  1. How many chapters _____ you have _________ by tomorrow? (read)
  2. What _____ she have _________ for the party? (prepare)
  3. Where _____ their family have _________ to by summer? (travel)
  4. How many letters _____ he have _________ by Friday? (write)
  5. How far ______ you have _________ by the end of the week? (run)
  6. What skills ______ they have _________ by next year? (learn)
  7. How much money ______ I have _________ by my birthday? (save)
  8. How often _____ you ______ by the end of the month? (exercise)
  9. Who ______ have _________ us on the weekend? (visit)
  10. Why ______ the project not have been _________ on time? (complete)

Bài tập 4: Trắc nghiệm – chọn đáp án đúng

1. I ________ by then.
A. will be leave
B. will have left
C. will leaving

2. Will you ________ by 8am?
A. have arrived
B. be arrive
C. have arriving

3. You ________ the bill by the time the item arrives.
A. will have received
B. will receiving
C. have received

4. Melissa and Mike will be exhausted. They ________ slept for 24 hours.
A. will not
B. will not have
C. will not be

5. He will have ________ all about it by Monday.
A. forgetting
B. forgotten
C. be forgetting

6. Tom ________ to the store before you call him.
A. will have gone
B. will be going
C. will gone

7. They ________ all their shopping done by Friday.
A. will have
B. will has
C. will having

8. The flights ________ fully booked by now.
A. will be
B. will have been
C. will being

9. James ________ a response from the client.
A. will receive
B. will be receiving
C. will have received

10. I ________ dinner ready when you come home.
A. will have
B. will being
C. will be

Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng gợi ý cho trước

  1. By our trip next month/I/save up/enough vacation days.
  2. I /volunteer/at the animal shelter/this Saturday.
  3. They/complete/the renovations/on their home/before their family/visit/for the holidays.
  4. The teacher/assign/a research project/before/summer vacation.
  5. The students/take/their final exams/by the end of the week.
  6. Sally /celebrate/her birthday/with a party/next weekend.
  7. I/finish/my work/for the day/before meeting up for dinner tonight.
  8. The store/be/close/for inventory/next Wednesday.
  9. My plant/grow/quite a bit/by summer/if/I/continue giving it plenty of sunlight.
  10. They /adopt/a puppy/from/the shelter/soon.
  11. the kitchen/remodel/ by the time/they/put/their house/on the market?
  12. By this time next year/I/graduate/from university/with/my degree.
  13. The children/enjoy/their summer vacation enormously/before/the new school year/begin.
  14. By spring break/I/save money/for a fun beach trip/with my friends.
  15. My teammates and I/practice/extra hard/for/the upcoming game.

Bài tập 6: Tìm lỗi sai trong những câu dưới đây và sửa lại cho chính xác

  1. My friend will taken a new job before summer.
  2. I will have finish the report by this time next week.
  3. By next month, the construction workers builds a new school.
  4. She will have bake a cake by the time the party starts.
  5. We will have pack our bags before you arrive.
  6. By tomorrow night, she will studied for 8 hours. 
  7. The children will gone to bed by now.
  8. Will you have move into your new place by August?
  9. He will done his homework when his friends come over.
  10. Where do you think she will gone for the holidays? 

Bài tập 7: Sử dụng động từ phù hợp cho các khoảng trống sau:

  1. I _________ all my assignments by the weekend. (complete)
  2. They _________ their vacation plans by next month. (finalize)
  3. The project _________ on time and under budget. (complete)
  4. We _________ in our new home for a year before having an open house. (live)
  5. She _________ studying for her exam by tomorrow night. (finish)
  6. They _________ all the requirements by the deadline. (meet)
  7. I _________ 20 years of service at my job next year. (reach)
  8. My sister _________ college before considering a career change. (graduate)
  9. The workers _________ the renovations by the end of the summer. (finish)
  10. I _________ all the necessary paperwork by Friday. (submit)

Bài tập 8 (nâng cao): Hoàn thành những mẩu hội thoại sau bằng cách chia dạng đúng của động từ

A: Have you made any travel plans for the summer yet?

B: Not fully but I’m thinking I (go) _____camping in the mountains for a month.

A: Wow, a whole month outdoors! By the end of it you _____really _____(disconnect) from city life and technology. It should be a great experience.

A: How’s the job hunting been going?

B: It’s been stressful but I think things (start)_____ looking up. By next week I will have finished reworking my resume and cover letter.

A: That’s great! Don’t forget LinkedIn too – you (want)_____ to have that profile polished before applications pick up.

B: Good point. By the end of the month I (optimize) _____ my LinkedIn as well. Hopefully then employers will start reaching out with opportunities.

3.

A: Excited for your trip to Thailand next month?

B: Absolutely, it (be)_____ amazing to get away for a while. By the time I return I (explore)_____ Bangkok, Chiang Mai, and a few beach towns too.

A: Wow, sounds like you’ve really packed it all in! _____you _____(have) time to relax at all?

B: Haha hopefully. But I think by the end I will be ready to come home and unwind. Two full weeks of sightseeing and adventures (take)_____ it out of me for sure.

Đáp án bài tập thì tương lai hoàn thành

Đáp án bài tập 1:

  1. will have completed 
  2. will have finished
  3. will have been married
  4. will have learned
  5. will have lost
  6. will have finished
  7. will have watched
  8. will have passed 
  9. will have gotten
  10. will have completed 
  11. will have completed
  12. will have finalized 
  13. will have finished
  14. will have passed
  15. will have finished
  16. will have completed
  17. will have planted
  18. will have drunk

Đáp án bài tập 2:

  1. Will – have finished 
  2. Will – have finished 
  3. Will – have finished 
  4. Will – have completed
  5. Will – have practiced 
  6. Will – have gone
  7. Will – have prepared
  8. Will – have done 
  9. Will – have stopped 
  10. Will – have delivered 

Đáp án bài tập 3:

  1. will – have read
  2. will she have prepared
  3. will – have traveled
  4. will – have written
  5.  will – have run
  6. will – have learned
  7. will – saved 
  8. will – have exercised 
  9. will – visited
  10. will – completed 

Đáp án bài tập 4:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. B
  5. B
  6. A
  7. A
  8. B
  9. C
  10. A

Đáp án bài tập 5:

  1. By our trip next month, I will have saved up enough vacation days.
  2. I will volunteer at the animal shelter this Saturday.
  3. They will have completed the renovations on their home before their family visits for the holidays.
  4. The teacher will assign a research project before summer vacation.
  5. The students will have taken their final exams by the end of the week.
  6. Sally will celebrate her birthday with a party next weekend.
  7. I will have finished my work for the day before meeting up for dinner tonight.
  8. The store will be closed for inventory next Wednesday.
  9. My plant will have grown quite a bit by summer if I continue giving it plenty of sunlight.
  10. They will adopt a puppy from the shelter soon.
  11. Will the kitchen have been remodeled by the time they put their house on the market?
  12. By this time next year, I will have graduated from university with my degree.
  13. The children will have enjoyed their summer vacation enormously before the new school year begins.
  14. By spring break I will have saved money for a fun beach trip with my friends.
  15. My teammates and I will practice extra hard for the upcoming game.

Đáp án bài tập 6:

  1. will taken  -> will have take
  2. will have finish  -> will have finished
  3. builds -> will have built
  4. bake  -> baked
  5. will have pack  -> will have packed
  6. will studied  -> will have studied 
  7. will gone  ->  will have gone
  8. move ->  moved
  9. will done  ->  will have done
  10. will gone  ->  will have gone

Đáp án bài tập 7:

  1. will have completed
  2. will have finalized
  3. will have been completed
  4. will have lived 
  5. will have finished
  6. will have met
  7. will have reached
  8. will have graduated
  9. will have finished
  10. will have submitted

Đáp án bài tập 8:

1.

will go

will have really disconnected 

2.

will start

Will want

will have optimized

3.

will be

will have explored 

Will you have

will have taken

Trên đây là tổng hợp bài tập thì tương lai hoàn thành có đáp án từ cơ bản đến nâng cao mà bạn có thể tham khảo để luyện tập và ghi nhớ kiến thức. Đây là một thì khá khó trong tiếng Anh vì vậy hãy học thật kĩ lý thuyết và luyện tập các bài tập để nâng cao kiến thức ngữ pháp của mình nhé!

Đánh giá bài viết

Leave a Comment