Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là một chủ điểm ngữ pháp gây khó khăn với nhiều bạn học. Việc nhớ và sử dụng các động từ bất quy tắc là một phần quan trọng quá trình học tiếng Anh. Cùng tìm hiểu về khái niệm, cách dùng và bỏ túi ngay 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất với bài viết dưới đây nhé!
I. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là nhóm động từ trong tiếng Anh không tuân theo các quy tắc chung để tạo ra các dạng thì quá khứ và phân từ quá khứ. Thay vì có các hậu tố đặc trưng như -ed để biểu thị quá khứ và phân từ quá khứ, các động từ bất quy tắc có những thay đổi đặc biệt khi chuyển đổi sang các dạng này. Điều này đòi hỏi người học phải nhớ và sử dụng từng dạng động từ một cách chính xác.
Ví dụ, động từ “go” trong thể quá khứ sẽ trở thành “went” thay vì “goed” như các động từ thông thường. Tương tự, động từ “eat” trong thể quá khứ sẽ trở thành “ate” thay vì “eated”.
II. Cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc
Bảng động từ bất quy tắc (irregular verb list) là một danh sách các động từ trong tiếng Anh mà không tuân theo quy tắc chung của ngữ pháp. Trong tiếng Anh có tới hơn 600 động từ bất quy tắc nhưng những động từ thông dụng chỉ có khoảng hơn 300 động từ. bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột. Mỗi cột trong bảng động từ bất quy tắc trình bày các dạng của động từ theo thứ tự sau:
- Cột thứ nhất (Infinitive/Base form): Đây là cột đầu tiên và chứa dạng nguyên mẫu của động từ. Đây là dạng động từ không thay đổi, được sử dụng khi động từ đứng sau một động từ khác, một giới từ, hoặc làm chủ ngữ của câu.
- Cột thứ hai (Past tense): Đây là cột thể hiện dạng thì quá khứ của động từ. Nó cho biết cách biến đổi động từ để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
- Cột thứ ba (Past participle): Đây là cột chứa dạng phân từ quá khứ của động từ. Phân từ quá khứ được sử dụng trong các thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành và thường được kết hợp với “have” hoặc “had”.
III. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Dưới đây là tổng hợp 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông dụng, cùng tham khảo và bỏ túi ngay nhé!
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode
abided |
abode
abided |
lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid
backslidden |
tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/đẻ con (người)/mang cái gì |
7 | beat | beat | beat
beaten |
đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat
browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt
burned |
burnt
burned |
đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bust
busted |
bust
busted |
làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid
chided |
chid
chidden chided |
mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove
cleft cleaved |
cloven
cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed
clad |
clothed
clad |
che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew
crewed |
crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt
daydreamed |
daydreamt
daydreamed |
mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved
disproven |
bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt
dreamed |
dreamt
dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecast
forecasted |
forecast
forecasted |
dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | bỏ/kiêng |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten
got |
có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt
gilded |
gilt
gilded |
mạ vàng |
76 | gird | girt
girded |
girt
girded |
đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hove
heaved |
hove
heaved |
trục lên |
86 | hew | hewed | hewn
hewed |
chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwove
interweaved |
interwoven
interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | knelt
kneeled |
knelt
kneeled |
quỳ |
100 | knit | knit
knitted |
knit
knitted |
đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leaned
leant |
leaned
leant |
dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learnt
learned |
learnt
learned |
học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mown
mowed |
cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped
outleapt |
outleaped
outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshined
outshone |
outshined
outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelled
outsmelt |
outsmelled
outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewn
oversewed |
may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilled
overspilt |
overspilled
overspilt |
đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleaded
pled |
pleaded
pled |
bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | proven
proved |
chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refitted
refit |
refitted
refit |
luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknitted
reknit |
reknitted
reknit |
dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearned
relearnt |
relearned
relearnt |
học lại |
228 | relight | relit
relighted |
relit
relighted |
thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewn
resewed |
may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
244 | retrofit | retrofitted
retrofit |
retrofitted
retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewoke
rewaked |
rewaken
rewaked |
đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewove
reweaved |
rewove
reweaved |
dệt lại |
248 | rewed | rewed
rewedded |
rewed
rewedded |
kết hôn lại |
249 | rewet | rewet
rewetted |
rewet
rewetted |
làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewn
sewed |
may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shaved
shaven |
cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shit
shat shitted |
shit
shat shitted |
đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shown
showed |
cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneaked
snuck |
sneaked
snuck |
trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | sped
speeded |
sped
speeded |
chạy vụt |
294 | spell | spelt
spelled |
spelt
spelled |
đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spilt
spilled |
spilt
spilled |
tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoilt
spoiled |
spoilt
spoiled |
làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunk
stank |
stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned
sunburnt |
sunburned
sunburnt |
cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweat
sweated |
sweat
sweated |
đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen
swelled |
phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | trodden
trod |
giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothed
unclad |
unclothed
unclad |
cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned
unlearnt |
unlearned
unlearnt |
gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke
wake |
woken
waked |
thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove
weaved |
woven
weaved |
dệt |
350 | wed | wed
wedded |
wed
wedded |
kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet
wetted |
wet
wetted |
làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
IV. Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Với số lượng tương đối lớn nên việc học thuộc bảng động từ bất quy tắc là khó khăn đối với nhiều bạn học. Dưới đây là cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả dễ nhớ mà bạn có thể tham khảo và áp dụng vào cách học của mình cho phù hợp.
1. Mẹo số 1: Học theo nhóm các động từ bất quy tắc
Học động từ bất quy tắc bằng cách nhóm các (v1), (v2), (v3)
Một phương pháp hiệu quả để học bảng động từ bất quy tắc là nhóm chúng thành các nhóm có liên quan. Tìm các động từ có cùng (V1) (dạng nguyên mẫu), (V2) (dạng thì quá khứ) và (V3) (phân từ quá khứ) và học chúng cùng nhau.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hurt | hurt | hurt | đau |
hit | hit | hit | đụng |
Nhóm các động từ có quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau
Một số động từ bất quy tắc có quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau. Học và nhớ các động từ này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian học tập.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
pay | paid | paid | thanh toán |
Nhóm các động từ bất quy tắc có (V1) và (V3) giống nhau
Một số động từ bất quy tắc có dạng nguyên mẫu (V1) và phân từ quá khứ (V3) giống nhau. Tìm hiểu và học các động từ này sẽ giúp bạn nhớ chúng một cách dễ dàng.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
become | became | become | trở nên, trở thành |
2. Mẹo số 2: Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
Sử dụng flashcard (thẻ ghi nhớ) là một phương pháp hữu ích để học bảng động từ bất quy tắc. Viết (V1) ở mặt trước của flashcard và (V2) và (V3) ở mặt sau. Luyện tập bằng cách quay flashcard và nói ra dạng thích hợp của động từ. Lặp lại quá trình này cho đến khi bạn nhớ được tất cả các dạng của động từ bất quy tắc là được.
3. Mẹo số 3: Học động từ bất quy tắc qua các bài hát
Sử dụng bài hát có chứa các động từ bất quy tắc là một cách thú vị để học và nhớ các dạng của chúng. Tìm các bài hát tiếng Anh mà bạn thích và chứa các động từ bất quy tắc. Nghe và hát cùng lời bài hát để luyện tập các dạng thì khác nhau của các động từ. Một số bài hát mà bạn có thể thêm vào playlist của mình:
- Irregular verbs – The cat son
- Irregular Verbs – Learn All Irregular Verbs in One Song
4. Mẹo số 4: Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng English Irregular Verbs
Có nhiều ứng dụng di động có sẵn như English Irregular Verbs, cung cấp danh sách đầy đủ các động từ bất quy tắc và cung cấp các bài tập và kiểm tra để bạn luyện tập. Sử dụng ứng dụng như vậy sẽ giúp bạn thuận tiện học và kiểm tra kiến thức của mình.
5. Mẹo số 5: Vận dụng động từ bất quy tắc thường xuyên
Cuối cùng, để thực sự nắm vững bảng động từ bất quy tắc, hãy sử dụng chúng trong các bài nói, viết và giao tiếp hàng ngày. Thực hành sử dụng động từ bất quy tắc trong ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và ứng dụng chúng một cách tự nhiên. Cố gắng sử dụng các động từ bất quy tắc trong các câu và tình huống thực tế để tăng cường khả năng sử dụng của bạn.
Trên đây là trọn bộ 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh cùng một số phương pháp ghi nhớ mà bạn có thể áp dụng. Hy vọng bạn có thể xây dựng được phương pháp học phù hợp và bỏ túi cho mình thật nhiều động từ bất quy tắc hữu ích.