Modal verb là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Anh. Tuy nhiên khá nhiều bạn học thường gặp khó khăn khi làm các bài tập modal verb. Với bài viết dưới đây Học ngữ pháp đã tổng hợp một số bài tập về động từ khuyết thiếu mà bạn học có thể tham khảo và luyện tập để ghi nhớ kiến thức. Cùng luyện tập ngay nhé!
I. Lý thuyết cơ bản về động từ khuyết thiếu
1. Khái niệm Modal verbs là gì?
Modal verbs (động từ khuyết thiếu) là một nhóm động từ đặc biệt trong tiếng Anh được sử dụng để thể hiện khả năng, lời khuyên, sự bắt buộc, khả năng, v.v. Chúng khác với các động từ thông thường ở chỗ chúng không chia động từ theo ngôi và không cần trợ động từ “to”.
2. Cách dùng các động từ khuyết thiếu thường gặp
Modal Verb | Cách dùng | Ví dụ |
Can | Khả năng, yêu cầu, đề nghị | Can you help me?
(Bạn có thể giúp tôi không?) |
Could | Khả năng quá khứ, yêu cầu lịch sự, đề xuất | When I was young, I could speak three languages.
(Khi tôi còn trẻ, tôi có thể nói ba ngôn ngữ.) |
May | Cho phép, khả năng xảy ra | It may snow tomorrow.
(Có thể trời sẽ tuyết vào ngày mai.) |
Might | Khả năng xảy ra thấp, sự nghi ngờ | I might go to the party if I finish my work in time.
(Tôi có thể đi dự tiệc nếu tôi hoàn thành công việc đúng giờ.) |
Must | Bắt buộc, cần thiết | You must study hard to get good grades.
(Bạn phải học tập chăm chỉ để đạt điểm cao.) |
Should | Lời khuyên, bổn phận, trách nhiệm | You should take a break and relax. It’s important to prioritize self-care and recharge your energy.
(Bạn nên nghỉ ngơi và thư giãn. Quan trọng là ưu tiên chăm sóc bản thân và nạp lại năng lượng.) |
Will | Dự đoán tương lai, quyết định, hứa hẹn | I will be there on time. (Tôi sẽ đến đúng giờ.) |
Would | Dự đoán quá khứ, thói quen trong quá khứ, điều ước | I would love to go to the beach. (Tôi rất muốn đi biển.) |
Ought to | nên, đề nghị | They ought to help those in need.
(Họ nên giúp đỡ những người gặp khó khăn.) |
Shall | sẽ, đề nghị hoặc hỏi ý kiến | Shall we dance under the moonlight?
(Chúng ta hát múa dưới ánh trăng nhé?) |
II. Bài tập modal verb từ cơ bản đến nâng cao
Dưới đây là một số bài tập modal verb trong tiếng Anh cùng đáp án chi tiết, cùng luyện tập để ghi nhớ kiến thức về modal verbs nhé!
Bài tập modal verb 1: Điền động từ khuyết thiếu phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
- I ________ help you with your homework if you like.
- You ________ be more careful when crossing the road.
- She ________ have finished work by now.
- We ________ go to the beach this weekend, weather permitting.
- They ________ let us know their plans for tonight.
- ________ I borrow your notes from class?
- At your age, you ________ drink alcohol.
- I ________ have misplaced my keys somewhere.
- The teacher ________ arrive soon to start the lesson.
- You ________ apologize for being late.
- We ________ go shopping later if we have time.
- You ________ study harder to get better grades.
- They ________ have left already.
- I ________ finish my work on time.
- She ________ help you paint your room.
- You ________ drive so fast in this area.
- We ________ take the bus if the train is late.
- Dinner ________ be ready soon.
- They ________ be at the party tonight.
- I ________ have made a mistake on this form.
Đáp án
- could
- should
- might
- may
- could
- May
- must not
- must
- should
- should
- could
- should
- might
- must
- may
- mustn’t/should not
- would
- should
- may/could
- must
Bài tập modal verb 2: Trắc nghiệm lựa chọn đáp án phù hợp
1. You ________ be more careful when crossing the busy street.
A. should
B. could
C. must
2. She ________ have finished work by now.
A. might
B. may
C. should
3. I ________ help you paint your room this weekend.
A. could
B. must
C. should
4. You ________ drive so fast in a school zone.
A. shouldn’t
B. couldn’t
C. may not
5. We ________ take a taxi if the train is too late.
A. will
B. would
C. should
6. Dinner ________ be ready in 30 minutes.
A. should
B. may
C. might
7. She ________ come to the party tonight.
A. could
B. may
C. should
8. I ________ have left my wallet at the store.
A. must
B. may
C. should
9. You ________ study for your exams.
A. should
B. could
C. might
10. They ________ be home by now.
A. may
B. should
C. might
11. I ________ lend you my notes, but I need them back.
A. may
B. can
C. must
12. At your age, you ________ drink alcohol.
A. shouldn’t
B. couldn’t
C. mustn’t
13. We ________ go to the beach if it’s sunny.
A. will
B. may
C. can
14. You ________ apologize for being late.
A. could
B. may
C. should
15. She ________ speak to the manager about the problem.
A. could
B. should
C. must
16. We ________ take a taxi, as the bus is on strike.
A. must
B. may
C. should
17. You ________ work harder to get better grades.
A. should
B. could
C. might
18. The teacher ________ arrive soon.
A. may
B. should
C. might
19. I ________ have called you earlier about our plans.
A. should
B. could
C. might
20. They ________ be at the meeting at 9am sharp.
A. must
B. may
C. should
Đáp án
- A
- A
- A
- A
- B
- A
- B
- A
- A
- C
- A
- C
- B
- C
- B
- A
- A
- B
- C
- A
Bài tập modal verb 3: Phân biệt cách dùng be able to với can/ could…
- Now that I’ve practiced yoga daily, I _______ touch my toes easily.
- 5 years ago, he ______ lift heavy boxes for work but an injury means he ______ anymore.
- When we were kids, we ______ climb any tree in the neighborhood.
- She ______ speak 3 languages and is studying her 4th language now.
- 10 years ago that old computer ______ connect to the internet via a dial-up connection.
- Last year I ______ run 5 miles but now after an injury I ______ run long distances.
- My grandfather ______ play the piano beautifully when he was young.
- 5 years ago they ______ afford a nice home but their incomes have increased since.
- I ______ help you tomorrow as my schedule is free, but the day after I ______ be out of town.
- This math concept ______ seem very confusing at first but with practice you will be understand it fully.
Đáp án
- am able to
- could/isn’t able to
- were able to
- can
- was able to
- could/am not able to
- was able to
- could
- can/couldn’t
- could
Bài tập modal verb 4: Điền must/mustn’t/don’t have to thích hợp vào chỗ trống
- You ______ smoke in public places. It’s against the law.
- Students ______ be punctual for class. Latecomers may be marked absent.
- I ______ go to work today as my boss gave me the day off.
- Young children ______ play with matches or lighters unattended.
- We ______ pay taxes to the government every year.
- You ______ worry so much. Everything will work out fine in the end.
- Guests ______ remove their shoes when entering someone’s home in many cultures.
- She ______ drive so fast in this residential area for safety reasons.
- You ______ bring your own lunch to work if you don’t want to buy food outside.
- I ______ work overtime today as my project is not due until next week.
Đáp án:
- mustn’t
- must
- don’t have to
- mustn’t
- must
- mustn’t
- must
- must
- don’t have to
- don’t have to
Bài tập modal verb 5: Điền modal verbs thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau
Dear Alice,
I hope this letter finds you well. I wanted to talk to you about our upcoming trip to Paris. I think we __________ (1) (should/may) start planning our itinerary soon. We __________ (2) (can/must) visit the Eiffel Tower, as it is a must-see landmark in the city. Additionally, we __________ (3) (should/may) try some traditional French cuisine. I have heard that the local cafes serve delicious pastries and croissants. It __________ (4) (would/should) also be a good idea to learn a few basic French phrases before we go. It will make it easier for us to communicate with the locals. Lastly, we __________ (5) (ought to/have to) explore the Louvre Museum, which houses some of the world’s most famous artworks. I am really excited about this trip and I hope you are too. Let me know your thoughts and any other suggestions you may have.
Take care,
Sarah
Đáp án
- should
- must
- should
- would
- ought to
Trên đây là một số bài tập modal verb mà bạn học có thể tham khảo luyện tập để ghi nhớ kiến thức. Hy vọng bài viết giúp bạn nắm chắc hơn về chủ điểm ngữ pháp này và làm tốt các bài tập ngữ pháp về động từ khuyết thiếu.