Home Bài tập ngữ pháp Lý thuyết và bài tập used to lớp 9 kèm đáp án

Lý thuyết và bài tập used to lớp 9 kèm đáp án

Lý thuyết và bài tập used to lớp 9 kèm đáp án

Cấu trúc used to là một cấu trúc ngữ pháp khá quen thuộc trong tiếng Anh được sử dụng để mô tả hành động đã từng xảy ra ở quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại. Để nắm chắc kiến thức về cách dùng cấu trúc Used to trong tiếng Anh hãy cùng luyện tập những bài tập used to lớp 9 được Học ngữ pháp tổng hợp dưới đây nhé!

I. Lý thuyết về cấu trúc used to

1. Cấu trúc Used to trong tiếng Anh

1.1. Cấu trúc

Dưới đây là tổng hợp cấu trúc used to V trong tiếng Anh ở dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn kèm ví dụ minh họa để bạn học hiểu rõ hơn

Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Dạng khẳng định Subject + used to + V (nguyên mẫu động từ) Trong dạng khẳng định, chúng ta sử dụng “used to” để diễn tả một hành động, tình huống xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng không còn xảy ra nữa. I used to play the guitar when I was younger. (Tôi đã từng chơi đàn guitar khi còn trẻ.)
Dạng phủ định Subject + didn’t use to + V (nguyên mẫu động từ) Trong dạng phủ định, chúng ta sử dụng “didn’t use to” để diễn tả rằng một hành động, tình huống không xảy ra thường xuyên trong quá khứ. They didn’t use to live in this neighborhood. (Họ không từng sống ở khu vực này.)
Dạng nghi vấn Did + subject + use to + V (nguyên mẫu động từ)? Trong dạng nghi vấn, chúng ta sử dụng “did” ở đầu câu và sau đó là “use to” để hỏi về một hành động, tình huống xảy ra thường xuyên trong quá khứ. Did you use to play badminton when you were in school? (Bạn đã từng chơi cầu lông khi còn đi học chứ?)

1.2. Cách dùng

Cấu trúc used to V được sử dụng trong những trường hợp sau:

  • Diễn tả hành động, tình huống xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng không còn xảy ra nữa.
  • Thường được sử dụng để nói về sở thích, thói quen hay hoạt động đã thay đổi hoặc không còn làm nữa trong quá khứ.

Ví dụ:

  • Kate used to smoke, but she quit three years ago. (Kate đã từng hút thuốc nhưng đã bỏ hút ba năm trước đây.)
  • My team used to go camping every summer, but now we prefer staying in hotels. (Nhóm chúng húng tôi đã từng đi cắm trại mỗi mùa hè, nhưng giờ chúng tôi thích ở khách sạn.)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh

2. Cấu trúc get used to trong tiếng Anh

2.1. Cấu trúc

Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Dạng khẳng định Subject + get used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing) Trong dạng khẳng định, chúng ta sử dụng “get used to” để diễn tả quá trình thích nghi với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. I gradually got used to the new environment. (Tôi dần dần quen với môi trường mới.)
Dạng phủ định Subject + didn’t get used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing) Trong dạng phủ định, chúng ta sử dụng “didn’t get used to” để diễn tả rằng quá trình thích nghi không diễn ra hoặc không thành công. She didn’t get used to the cold weather in the North. (Cô ấy không thích nghi với thời tiết lạnh ở miền Bắc.
Dạng nghi vấn Did + subject + get used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing)? Trong dạng nghi vấn, chúng ta sử dụng “did” ở đầu câu và sau đó là “get used to” để hỏi về quá trình thích nghi với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. Did you get used to driving on the left side of the road? (Bạn đã thích nghi với việc lái xe ở bên trái đường chưa?)

2.2. Cách dùng

Cấu trúc get used to thường được sử dụng để diễn tả quá trình ai đó thích nghi, làm quen với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. Dùng để diễn tả việc khi chúng ta đã trải qua một giai đoạn thích nghi và cảm thấy thoải mái với điều đó.

Ví dụ:

  • It took him a while to get used to living alone. (Anh ấy mất một thời gian để quen sống một mình.)
  • We quickly got used to the new work schedule. (Chúng tôi nhanh chóng thích nghi với lịch làm việc mới.)

3. Cấu trúc be used to trong tiếng Anh

3.1. Cấu trúc

Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Dạng khẳng định Subject + be + used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing) Trong dạng khẳng định, chúng ta sử dụng “be used to” để diễn tả trạng thái đã quen với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. Jessica is used to working long hours. (Jessica quen làm việc nhiều giờ.)
Dạng phủ định Subject + be + not + used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing) Trong dạng phủ định, chúng ta sử dụng “be + not + used to” để diễn tả rằng trạng thái không quen với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. Mina is not used to speaking in public. (Mina không quen nói trước công chúng.)
Dạng nghi vấn Be + subject + used to + V-ing (danh từ/đại từ/động từ-ing)? Trong dạng nghi vấn, chúng ta đặt “be” ở đầu câu và sau đó là “subject + used to” để hỏi về trạng thái quen với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó. Is John used to living in a big city? (John đã quen sống ở thành phố lớn chưa?)

3.2. Cách dùng

Cấu trúc be used to thường dùng để diễn tả trạng thái quen với một việc gì đó, một tình huống hoặc một điều kiện nào đó.

Ví dụ:

  • We are used to the cold weather in this region. (Chúng tôi đã quen với thời tiết lạnh ở khu vực này.)
  • Are you used to driving on the left side of the road? (Bạn đã quen lái xe ở bên trái đường chưa?)

Cấu trúc be used to trong tiếng Anh

Tham khảo bài viết:

II. Bài tập used to có đáp án chi tiết

Để ghi nhớ kiến thức về cách dùng cấu trúc used to hãy cùng luyện tập với một số bài tập used to trong tiếng Anh đã được Học ngữ pháp tổng hợp dưới đây ngay nhé!

Bài tập 1: Chọn đáp án chính xác để điền vào chỗ trống hoàn thành câu

1. When I was young, I _____ a lot of cartoons on TV.
A. used to watch
B. was used to watching
C. used to watching
D. was used to watch

2. She _____ in the countryside before moving to the city.
A. used to live
B. was used to living
C. used to living
D. was used to live

3. We _____ to the beach every summer when we were kids.
A. used to go
B. were used to going
C. used to going
D. were used to go

4. He _____ a lot of time playing video games in the past.
A. used to spend
B. was used to spending
C. used to spending
D. was used to spend

5. They _____ English every day when they lived in America.
A. used to speak
B. were used to speaking
C. used to speaking
D. were used to speak

6. My grandparents _____ in a small village before they moved to the city.
A. used to live
B. were used to living
C. used to living
D. were used to live

7. We _____ to school by bus when we were younger.
A. used to go
B. were used to going
C. used to going
D. were used to go

8. When I was a child, I _____ my bike every day.
A. used to ride
B. was used to riding
C. used to riding
D. was used to ride

9. They _____ each other regularly, but they don’t anymore.
A. used to see
B. were used to seeing
C. used to seeing
D. were used to see

10. She _____ coffee, but now she prefers tea.
A. used to drink
B. was used to drinking
C. used to drinking
D. was used to drink

11. Before moving to a big city, he _____ in a small town.
A. used to live
B. was used to living
C. used to living
D. was used to live

12. We _____ up early to catch the morning train.
A. used to wake
B. were used to waking
C. used to waking
D. were used to wake

13. When I was a teenager, I _____ a lot of time playing sports.
A. used to spend
B. was used to spending
C. used to spending
D. was used to spend

14. They _____ to the beach every summer vacation.
A. used to go
B. were used to going
C. used to going
D. were used to go

15. Before the pandemic, people _____ freely without wearing masks.
A. used to move
B. were used to moving
C. used to moving
D. were used to move

Đáp án:

  1. A. used to watch
  2. B. was used to living
  3. A. used to go
  4. A. used to spend
  5. B. were used to speaking
  6. A. used to live
  7. A. used to go
  8. A. used to ride
  9. A. used to see
  10. A. used to drink
  11. A. used to live
  12. B. were used to waking
  13. A. used to spend
  14. A. used to go
  15. A. used to move

Bài tập 2: Viết lại những câu dưới đây với cấu trúc Used to sao cho nghĩa không thay đổi

  1. My father usually stayed up late to watch football matches last year, but now he doesn’t.

→  My father ___________

  1. She played tennis every weekend in the past, but she doesn’t anymore.

→  She _______________________________________________.

  1. We ate out at fancy restaurants when we were rich, but now we can’t afford it.

→  We _______________________________________________.

  1. They traveled to Europe every summer in the past, but they haven’t done so in recent years.

→  They _______________________________________________.

  1. He studied French in high school, but he doesn’t remember much now.

→  He _______________________________________________.

  1. We went camping in the mountains during our childhood, but we rarely do it now.

→  We _______________________________________________.

  1. Sarah used to live in London, but she moved to Paris two years ago.

→  Sarah _______________________________________________.

  1. They watched movies at the cinema every Friday night, but they prefer streaming now.

→  They _______________________________________________.

  1. I used to ride my bike to work, but I bought a car last month.

→  I _______________________________________________.

  1. We visited our grandparents every summer, but they passed away last year.

→  We _______________________________________________.

Đáp án:

  1. used to stay up late to watch football matches last year, but now he doesn’t.
  2. She used to play tennis every weekend, but she doesn’t anymore.
  3. We used to eat out at fancy restaurants when we were rich, but now we can’t afford it.
  4. They used to travel to Europe every summer, but they haven’t done so in recent years.
  5. He used to study French in high school, but he doesn’t remember much now.
  6. We used to go camping in the mountains during our childhood, but we rarely do it now.
  7. Sarah used to live in London, but she moved to Paris two years ago.
  8. They used to watch movies at the cinema every Friday night, but they prefer streaming now.
  9. I used to ride my bike to work, but I bought a car last month.
  10. We used to visit our grandparents every summer, but they passed away last year.

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc chính xác với cấu trúc used to

  1. She has been living in London for five years, so she _______________________ (the weather) there.
  2. I just moved to a new city, so I need to _______________________ (navigate) around the streets.
  3. He _______________________ (live) in a small town, but he moved to a big city for work.
  4. He used to live near the beach, so he _______________________ (swimming) in the ocean regularly.
  5. She _______________________ (eat) meat, but now she’s a vegetarian.
  6. We _______________________ (play) soccer every weekend, but now we prefer basketball.
  7. They _______________________ (speak) their native language fluently, but they had to learn English when they moved abroad.
  8. I _______________________ (watch) TV late at night, but now I go to bed early.
  9. We are going on a trip to a foreign country, so we need to _______________________ (exchange) currency before we go.
  10. The children _______________________ (swim) in the pool, but now they enjoy surfing at the beach.
  11. My grandmother _______________________ (knit) all the time, but now she prefers reading books.
  12. We _______________________ (spend) our summer vacations in the countryside, but now we opt for beach destinations.

Đáp án

  1. get used to driving 
  2. get used to navigating
  3. used to live
  4. is used to swimming
  5. used to eat
  6. used to play
  7. used to speak 
  8. used to watch
  9. get used to exchanging
  10.  used to swim
  11. used to knit 
  12. used to spend 

Bài tập 4: Lựa chọn đáp án đúng

  1. She didn’t used to (like / liking) spicy food, but now she loves it.
  2. Did they used to (live / living) in the countryside when they were younger?
  3. We are not used to (driving / drive) on the left side of the road in this country.
  4. I used to (play / playing) the piano when I was a child, but I haven’t played in years.
  5. He is used to (working / work) long hours because of his demanding job.
  6. They didn’t use to (travel / traveling) much, but now they go on trips frequently.
  7. Did you use to (have / having) a pet when you were growing up?
  8. We are getting used to (using / use) public transportation instead of driving.
  9. My grandparents used to (live / living) in a small village before moving to the city.
  10. She used to (study / studying) French, but now she is learning Spanish.

Đáp án

  1. like 
  2. like 
  3. driving 
  4. play 
  5. working 
  6. travel 
  7. have 
  8. using 
  9. live 
  10. study 

Trên đây là tổng hợp kiến thức lý thuyết về cách dùng cấu trúc used to trong tiếng Anh kèm những bài tập used to có đáp án để bạn học luyện tập ghi nhớ kiến thức. Hy vọng bài viết giúp bạn nắm chắc cách dùng cấu trúc ngữ pháp cơ bản này và làm tốt các bài tập ngữ pháp có liên quan tới cấu trúc trên.

Đánh giá bài viết

Leave a Comment